Từ Giáng sinh trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Giáng sinh

🏅 Vị trí 60: cho 'G'

'giáng sinh' được xếp hạng là một từ TOP 100 trong số tất cả các từ bắt đầu bằng 'g'. Trên alphabook360.com, có tổng cộng 94 từ được liệt kê cho chữ cái 'g' trong Tiếng Việt. Cái này dịch sang là Christmas Dữ liệu của chúng tôi cho thấy giảm thiểu, giã, giảo là một trong những từ ít phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'g'. Từ 'giáng sinh' có tổng cộng 10 chữ cái, được tạo nên từ tập hợp các chữ cái độc đáo này: , g, h, i, n, s, á. Từ 'giáng sinh' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Đối với chữ cái 'g' trong Tiếng Việt, bạn sẽ gặp những từ này thường xuyên hơn: giáp ranh, giới hạn, gián đoạn.

G

#58 Giới hạn

#59 Gián đoạn

#60 Giáng sinh

#61 Giảm thiểu

#62 Giã

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

I

#2 In

#3 Im

Á

#13 Ánh

#14 Áp

#26 Án

#28 Áng

#32 Ách

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Á (7)

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#63 Giảo

#64 Giông

#65 Gầm

#66 Gạo lức

#67 Gót

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

S

#36

#37 Siêu

#38 Sao lãng

#39 Sải

#40 Sơn ca

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng S (40)

I

#2 In

N

#35 Nước ngoài

#36 Năng lượng

#37 Nhiệt độ

#38 Nộp

#39 Năng suất

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

H

#58 Hưởng thụ

#59 Hầm

#60 Hờ

#61 Hở

#62 Hèn

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)